(SIS)Symbiosis là gì|Thông tin, vốn hóa và biểu đồ Giá Symbiosis (SIS) .

SymbiosisSIS
Loading Data
Please wait, we are loading chart data
Date | Giá | Khối lượng | MarketCap |
---|
# | Exchange | Pair | Price | Volume (24h) | Updated | Trust Score |
---|
Symbiosis Finance là gì?
Symbiosis Finance là giao thức thanh khoản đa chuỗi phi tập trung đảm bảo tính thanh khoản trên các máy ảo Ethereum (EVM) và các blockchain không tương thích EVM. Thông qua giao thức Symbiosis Finance, người dùng có thể chuyển đổi token xuyên chuỗi nhưng vẫn là chủ sở hữu duy nhất của tài sản với mức Trượt giá thấp và tính thanh khoản cao.
Hệ thống Symbiosis Finance cho phép người dùng thanh toán giao dịch bằng token họ dùng để hoán đổi, không cần sử dụng các token riêng để thanh toán phí gas.

Những điểm nổi bật của Symbiosis Finance
- Tối ưu trải nghiệm người dùng: Chỉ với một cú nhấp chuột, người dùng có thể thực hiện các giao dịch hoán đổi chuỗi chéo giữa các máy ảo EVM và các blockchain không tương thích EVM mà không cần tiến hành các bước trung gian hay thông qua ví bổ sung, không mất thời gian chờ đợi.
- Hoàn toàn phi tập trung: Các bên trung gian không thể ngăn chặn giao thức Symbiosis hoặc kiểm duyệt sự truy cập của người dùng vào giao thức.
- Tính tương thích: Symbiosis Finance kết nối các blockchain phổ biến, bao gồm Ethereum, BNB Chain, Avalanche, Polygon và mở rộng hỗ trợ nhiều blockchain khác trong tương lai.
- Phi lưu ký: Không ai có quyền truy cập vào quỹ của người dùng, kể cả nhóm Symbiosis.
- Thanh khoản chuỗi chéo không giới hạn: Giao thức nhằm mục tiêu hỗ trợ tất cả các cặp token trên tất cả các blockchain đồng thời cung cấp mức giá tốt nhất để nâng cao tín thanh khoản.
Symbiosis Finance hoạt động như thế nào?
Symbiosis thực hiện giao dịch hoán đổi xuyên chuỗi với hai trường hợp:
Trường hợp 1: Hoán đổi chuỗi chéo từ blockchain có phí gas cao sang blockchain có phí gas thấp hơn.
Ví dụ: Giao dịch hoàn đổi chuỗi chéo từ UNI ERC20 trên Ethereum sang CAKE BEP20 trên Binance Smart Chain.
Khi đó, quá trình hoán đổi UNI sang CAKE sẽ diễn ra như sau: UNI → USDC → sUSDC → BUSD → CAKE
- Người dùng ký và gửi giao dịch có chứa hướng dẫn cho giao thức Symbiosis.
- Giao thức Symbiosis thay mặt người dùng hoán đổi UNI lấy USDC với giao thức 1 inch đảm bảo tỷ giá tốt nhất.
- Giao thức Symbiosis khóa các USDC trong một trong các Hợp đồng thông minh Portal.
- Ngay sau khi token bị khóa trên Portal, một hợp đồng thông minh BridgeV2 Symbiosis khác sẽ thông báo về yêu cầu hoán đổi chuỗi chéo.
- Relayers (những người chuyển tiếp) đạt được sự đồng thuận cho sự kiện cụ thể này, ký và gửi một giao dịch đến Binance Smart Chain.
- Giao thức Synthesis trên BNB nhận thông tin về hoán đổi và mint các token sUSDC với tỷ lệ 1:1 cho USDCc trên Ethereum.
- Giao thức Symbiosis đại diện người dùng trên Liquidity Pool hoán đổi sUSDC lấy BUSD.
- Giao thức Symbiosis đại diện người dùng hoán đổi BUSD lấy CAKE với giao thức 1 inch đảm bảo giá tốt nhất.
- Ngay sau khi hoán đổi BUSD → CAKE hoàn tất, CAKE sẽ được gửi đến địa chỉ của người dùng trên BNB.

Trường hợp 2: Hoán đổi chuỗi chéo từ một chuỗi khối có phí gas thấp hơn sang một chuỗi khối có phí gas cao.
Ví dụ: Giao dịch hoàn đổi chuỗi chéo từ CAKE BEP20 trên Binance Smart Chain sang UNI ERC20 trên Ethereum.
Tương tự, quá trình hoán đổi CAKE sang UNI sẽ diễn ra như sau: CAKE → BUSD → sUSDC → USD.

Symbiosis Finance (SIS) Token
Token Metrics
- Token Name: Symbiosis Token
- Ticker: SIS
- Blockchain: Ethereum
- Token Standard: ERC-20
- Contract: 0xd38BB40815d2B0c2d2c866e0c72c5728ffC76dd9
- Token Type: Utility
- Total Supply: 100,000,000
- Circulating supply: 17.294.050
Token Allocation
- Đội ngũ sáng lập: 18%
- Ban cố vấn: 5%
- Quỹ dự trữ: 15%
- Phần thưởng cho nhà vận hành node: 15%
- Đấu giá relayers: 5%
- Liquidity Farming: 10%
- Thanh khoản giao thức: 10%
- Seed Round: 10%
- Private Round: 6%
- Strategic Round: 4.7%
- Public Round DaoMaker: 0.55%
- Public Round Y: 0.65%
- Public Round Z: 0.10%
SIS Token Release Schedule
- Seed Round: Trả 10% sau 4 tháng đầu, sau đó trả 3.333%/tháng
- Strategic Round: Trả 10% sau 4 tháng đầu, sau đó trả 5.294%/tháng
- Private Round: Trả 0% sau 4 tháng đầu, sau đó trả 5.294%/tháng
- IDO: Trả 25% sau 4 tháng đầu, sau đó trả 25%/quý
- IEO: Trả 25% sau 4 tháng đầu, sau đó trả 25%/quý

Token Use Cases
SIS là token của giao thức Symbiosis Finance với hai tính năng chính như sau:
- Staking để chạy node trên mạng lưới Relayer.
- Quản trị Symbiosis DAO và kho bạc.
Roadmap
Q1 2022
- Ra mắt Mainnet Symbiosis
- Nâng cấp bảo mật
- Ra mắt mạng lưới Relayers v.1
- Ra mắt mobile SDK v.1 trên iOS, Android
- Ra mắt tính năng farming xuyên chuỗi
- Tích hợp Solana alpha
Q1 2022
- Tích hợp Solana và các mạng lưới EVM khác
- Kết nối mạng lưới Relayers v.1.5 với sidechain
- Đấu giá relayers
Q3 2022
Ra mắt giao thức Symbiosis v.2
- AMM pools
- Ra mắt tính năng định tuyến lệnh thông minh
- Ra mắt Staking v.2
- Triển khai web app mới
- Tối ưu thư viện TSS
Q4 2022
- Giao thức tương tác dữ liệu đa chuỗi
- Ra mắt Symbiosis DAO

Đội ngũ phát triển
Symbiosis Finance được sáng lập bởi đội ngũ chuyên nghiệp và dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực tiền điện tử và công nghệ blockchain, bao gồm:
- Willk – CEO: Từng là đối tác quản lý của tập đoàn SDT và là nhà tư vấn độc lập tại một số dự án DLT.
- Alexey L – CTO: Kỹ sư phần mềm với hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn và phát triển blockchain.
- Nick A – CMO: Có niềm đam mê tiền điện tử từ sớm, từng dẫn dắt team marketing tại ChainMOV.IO, tư vấn tại công ty quản lts tiền điện tử Trustody.io và định hướng các giai đoạn marketing tại ngân hàng tiền điện tử Axnetris.com.

Quỹ đầu tư
Symbiosis thu hút sự quan tâm và chú ý của nhiều quỹ đầu tư và sàn giao dịch nổi tiếng như Blockchain.com, KuCoin, DAO Maker, Republic, Binance Labs…

Kết luận
Symbiosis Finance là giải pháp thanh khoản vượt trội cho phép người dùng thực hiện các giao dịch hoán đổi tài sản tiền điện tử trên các blockchain khác nhau. Giao thức này đã mang đến làn sóng mới so với các mô hình AMM truyền thống, giảm tình trạng trượt giá, tăng hiệu quả sử dụng vốn và nâng cao tính thanh khoản.